Rhacophorus taipeianus és una espècie de granota que viu a Taiwan.
Es troba amenaçada d'extinció per la pèrdua del seu hàbitat natural.
Rhacophorus taipeianus és una espècie de granota que viu a Taiwan.
Es troba amenaçada d'extinció per la pèrdua del seu hàbitat natural.
Rhacophorus taipeianus Rhacophorus generoko animalia da. Anfibioen barruko Rhacophoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.
Rhacophorus taipeianus Rhacophorus generoko animalia da. Anfibioen barruko Rhacophoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.
Rhacophorus taipeianus (Taipei Tree Frog) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Đài Loan.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước, đầm nước ngọt có nước theo mùa, đất canh tác, các đồn điền, ao, và đất có tưới tiêu. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Rhacophorus taipeianus (Taipei Tree Frog) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Đài Loan.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước, đầm nước ngọt có nước theo mùa, đất canh tác, các đồn điền, ao, và đất có tưới tiêu. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
台北樹蛙(學名:Rhacophorus taipeianus)为树蛙科树蛙属的两栖动物,是台灣的特有物种[2]。该物种的模式产地在台湾台北[2]。
身體背部呈翠綠色,腹部則呈黃色,具有隨環境而變更身體顏色的能力。體型屬於中等,體長雄性約3.5~4.5 cm(1.4~1.8英寸),雌性約4.5~5.5 cm(1.8~2.2英寸),比雄性稍長[3]。
屬肉食性,其賴以維生的食物是蟲或蟻,在冬天進行交配。一般聚集於水池、及溝渠等靜水區域。[2][4][5]。
棲息於亞熱帶或熱帶潮濕的低地森林、亞熱帶或熱帶潮濕山地森林、沼澤、淡水濕地、耕地、農園,池塘和灌溉農地。儘管族群數量穩定。但仍受棲息地喪失威脅[1]。
分佈於台灣本島[2],可在台灣中部南投以北的海拔1,500米以下山區丘陵地見到,但主要分佈於台北盆地地區。北部是台北樹蛙數量第一多的棲息地,基隆則是台灣台北樹蛙密度第一名的縣市。
台北樹蛙過去一直被誤認為為日本樹蛙,直到1979年時才被台大動物學系教授梁潤生及王慶讓鑑定為新種,被中華民國政府宣告為保育類動物。