Magnolia decidua est une espèce d'arbres de la famille des Magnoliacées endémique de Chine.
Magnolia decidua[1] este o specie de plante din genul Magnolia, familia Magnoliaceae. A fost descrisă pentru prima dată de Q.Y.Zheng, și a primit numele actual de la Venkatachalam Sampath Kumar.[2][3] Conform Catalogue of Life specia Magnolia decidua nu are subspecii cunoscute.[2]
Magnolia decidua este o specie de plante din genul Magnolia, familia Magnoliaceae. A fost descrisă pentru prima dată de Q.Y.Zheng, și a primit numele actual de la Venkatachalam Sampath Kumar. Conform Catalogue of Life specia Magnolia decidua nu are subspecii cunoscute.
Magnolia decidua là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được (Q.Y.Zheng) V.S.Kumar mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.[1]
Magnolia decidua là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được (Q.Y.Zheng) V.S.Kumar mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
落叶木莲(学名:Magnolia decidua),又名华木莲,是木兰属的一种落叶乔木[2],仅分布于中国江西宜春和湖南永顺[3],是宜昌市的市花。是中国一级保护野生植物[4],IUCN红色名录列为濒危物种[1]。
落叶木莲最初于1994年被俞志雄在江西宜春明月山发现,被命名华木莲(Sinomanglietia glauca),分类为木兰科华木莲属的单种植物[5], 1995年被郑庆衍重新分类为落叶木莲(Manglietia decidua),2006年被Kumar归入木兰属(Magnolia)[6]。
|access-date=
中的日期值 (帮助)