dcsimg

Rhacophorus prasinatus ( Catalan; Valencian )

provided by wikipedia CA

Rhacophorus prasinatus és una espècie de granota que viu a l'illa de Taiwan.

Es troba amenaçada d'extinció per la pèrdua del seu hàbitat natural.

Referències

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Autors i editors de Wikipedia
original
visit source
partner site
wikipedia CA

Rhacophorus prasinatus: Brief Summary ( Catalan; Valencian )

provided by wikipedia CA

Rhacophorus prasinatus és una espècie de granota que viu a l'illa de Taiwan.

Es troba amenaçada d'extinció per la pèrdua del seu hàbitat natural.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Autors i editors de Wikipedia
original
visit source
partner site
wikipedia CA

Rhacophorus prasinatus ( Basque )

provided by wikipedia EU

Rhacophorus prasinatus Rhacophorus generoko animalia da. Anfibioen barruko Rhacophoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.

Erreferentziak

Ikus, gainera

Kanpo estekak

(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visit source
partner site
wikipedia EU

Rhacophorus prasinatus: Brief Summary ( Basque )

provided by wikipedia EU

Rhacophorus prasinatus Rhacophorus generoko animalia da. Anfibioen barruko Rhacophoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visit source
partner site
wikipedia EU

Rhacophorus prasinatus ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Rhacophorus prasinatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Đài Loan.

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đất canh tác, các đồn điền, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích

  1. ^ Lue Kuangyang & Chou Wenhao (2004). Rhacophorus prasinatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Rhacophorus prasinatus: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Rhacophorus prasinatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Đài Loan.

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đất canh tác, các đồn điền, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

翡翠樹蛙 ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科

翡翠樹蛙拉丁學名Rhacophorus prasinatus)屬於樹蛙科,分布在台灣北部北勢溪流域宜蘭低海拔山區。因為在翡翠水庫附近發現而得名,是台灣特有種。由國立台灣師範大學生命科學系的呂光洋教授發現於1983年。[1]

生物特性

特徵:中大型,背部為翠綠色,有細疣狀顆粒。腹白,股間和大腿內側有黑斑。虹膜、眼線及顳摺皆呈金黃色。繁殖季:3-11月。雄蛙5-6公分,雌蛙6-8公分。常在丘陵地的矮密樹叢及水容器、水溝附近出沒。[1]

註釋

  1. ^ 1.0 1.1 ,"翡翠水庫保育有成 翡翠樹蛙現蹤"[1],NOWnews/今日新聞網,2011年5月27日/15:21.
物種識別信息


小作品圖示这是一篇與台灣相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。 小作品圖示这是一篇與两栖动物相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑

翡翠樹蛙: Brief Summary ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科

翡翠樹蛙(拉丁學名:Rhacophorus prasinatus)屬於樹蛙科,分布在台灣北部北勢溪流域宜蘭低海拔山區。因為在翡翠水庫附近發現而得名,是台灣特有種。由國立台灣師範大學生命科學系的呂光洋教授發現於1983年。

license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑